Chi tiết quy trình
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP SINH VIÊN (ƯƠM TẠO Ý TƯỞNG KN&ĐMST) |
|
Mã quy trình | QT_036_KN |
Đơn vị quản lý | Phòng Khoa học, Hợp tác quốc tế và Thông tin Thư viện |
Cấp độ phục vụ | 2 |
Tình trạng | Hiện hành |
Cập nhật lúc | 2022-11-09 17:19:42 |
Các biểu mẫu | |
QT_036_KN _BM01: Phiếu đề xuất dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN _BM02: Thuyết minh dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM03: Danh mục đề xuất dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM04: Phiếu đánh giá đề xuất dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM05: Biên bản họp hội đồng đánh giá đề xuất dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM06: Quyết định kèm danh mục các dự án được phê duyệt | |
QT_036_KN_BM07: Hợp đồng dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM08: Báo cáo tiến độ thực hiện dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM09: Biên bản kiểm tra tiến độ dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM10: Báo cáo kết quả dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM11: Phiếu đánh giá nghiệm thu dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM12: Biên bản họp hội đồng đánh giá nghiệm thu dự án SXTN cấp sinh viên | |
QT_036_KN_BM13: Biên bản nghiệm thu thanh lý dự án SXTN cấp sinh viên |
Nội dung quy trình
Căn cứ, cơ sở pháp lý của quy trình:
Quyết định 390/QĐ-ĐHNL ngày 28 tháng 5 năm 2368 về việc Ban hành Quy định hoạt động nghiên cứu khoa học cấp cơ sở trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
1. Người phụ trách: Nguyễn Duy Ngọc Tân; Email: nguyenduyngoctan@huaf.edu.vn Điện thoại: 0985913699
2. Thời gian, phương thức, địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 trong giờ làm việc, liên lạc qua điện thoại hoặc email, phòng làm việc
3. Thời gian trả hồ sơ: Tùy thuộc vào từng nội dung các bước đã ghi rõ thời gian làm việc
4. Địa điểm trả hồ sơ: Phòng làm việc CNTT (tầng 2 Nhà III)
Quy trình thực hiện
Các bước | Đơn vị/Cá nhân thực hiện | Đơn vị/Cá nhân phối hợp | Nội dung thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | Biểu mẫu hướng dẫn |
---|---|---|---|---|---|
1. Thông báo | Phòng KH, HTQT&TTTV | Soạn thảo và thông báo tuyển chọn các dự án. | 01 ngày | ||
2. Đăng ký tham gia | Các nhóm dự án tham gia | Phòng KH, HTQT&TTTV | Các nhóm đăng ký tham gia và nộp thuyết minh. | 30 ngày | QT_036_KN _BM01 QT_036_KN _BM02 |
3.Ban hành quyết định hội đồng | Phòng KH, HTQT&TTTV | Thành lập hội đồng tuyển chọn, đánh giá thuyết minh | 02 ngày | QT_036_KN _BM03 | |
4. Tổ chức hội đồng đánh giá | Phòng KH, HTQT&TTTV | Các nhóm dự án tham gia & Các Khoa | Tổ chức hội đồng tuyển chọn, đánh giá thuyết minh | 01 ngày | QT_036_KN _BM04 QT_036_KN _BM05 |
5. Phê duyệt danh mục | Phòng KH, HTQT&TTTV | Phê duyệt danh mục dự án, ký hợp đồng triển khai | 03 ngày | QT_036_KN _BM06 QT_036_KN _BM07 | |
6. Báo cáo tiến độ | Các nhóm dự án tham gia & Các Khoa | Phòng KH, HTQT&TTTV | Báo cáo tiến độ | 01 ngày | QT_036_KN _BM08 QT_036_KN _BM09 |
7. Tổ chức hội đồng nghiệm thu | Phòng KH, HTQT&TTTV | Các nhóm dự án tham gia & Các Khoa | Thành lập và tổ chức hội đồng đánh giá nghiệm thu dự án | 03 ngày | QT_036_KN _BM10 QT_036_KN _BM11 QT_036_KN _BM12 |
8. Nghiệm thu thanh lý | Phòng KH, HTQT&TTTV | Tổ chức nghiệm thu thanh lý dự án | 02 ngày | QT_036_KN _BM13 |