Chi tiết quy trình

QUY TRÌNH THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC

Mã quy trình QT_006_BĐCLGD
Đơn vị quản lý Phòng Khảo thí, Bảo đảm chất lượng giáo dục, Thanh tra và Pháp chế
Cấp độ phục vụ 2
Tình trạng Hiện hành
Cập nhật lúc 2022-11-09 17:19:42
Các biểu mẫu
QT_006_BĐCLGD_BM01. Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học;
QT_006_BĐCLGD_BM02. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại
QT_006_BĐCLGD_BM03. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường
QT_006_BĐCLGD_BM04. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
QT_006_BĐCLGD_BM05. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn
QT_006_BĐCLGD_BM06. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp
QT_006_BĐCLGD_BM07. Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp
QT_006_BĐCLGD_BM08. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức
QT_006_BĐCLGD_BM09. Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
QT_006_BĐCLGD_BM10. Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
QT_006_BĐCLGD_BM11. Công khai thông tin về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng
QT_006_BĐCLGD_BM12. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu
QT_006_BĐCLGD_BM13. Công khai thông tin về học liệu (sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) của thư viện và trung tâm học liệu
QT_006_BĐCLGD_BM14. Diện tích đất/sinh viên; diện tích sàn/sinh viên
QT_006_BĐCLGD_BM15. Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu
QT_006_BĐCLGD_BM16. Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành
QT_006_BĐCLGD_BM17. Công khai tỷ lệ sinh viên/giảng viên quy đổi (theo khối ngành)
QT_006_BĐCLGD_BM18. Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học.
Nội dung quy trình

Căn cứ, cơ sở pháp lý của quy trình

Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

1. Người phụ trách: 

            Châu Võ Trung Thông (phụ trách chính) ĐT: 0962000951      Email: chauvotrungthong@huaf.edu.vn

2. Thời gian, phương thức, địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Hoạt động khảo sát tiến hành theo học kỳ cuối đối với sinh viên cuối khóa. 

Phương thức: trực tuyến.

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phần mềm Quản lý giáo dục/Phòng KT,BĐCLGD,TT&PC             

3. Thời gian tiến hành: 30 ngày kể từ ngày 02/5 hàng năm. Riêng công khai mức học phí được thực hiện vào 15/9 hàng năm, cập nhật lại vào 01/6 năm sau. Thời gian kết thúc và thực hiện công khai trên trang web của Trường: Ngày 01/6 hàng năm

4. Địa điểm trả hồ sơ: Thông qua email công vụ của phòng: kt_dbcl@huaf.edu.vn. Các biểu mẫu được tải lên Hệ thống văn bản https://vanban.huaf.edu.vn. Bộ phận Thông tin thư viện đăng tải lên trang Web của Trường

Quy trình thực hiện
Các bướcĐơn vị/Cá nhân thực hiệnĐơn vị/Cá nhân thực hiện phối hợpNội dung thực hiệnThời gian (ngày làm việc)Biểu mẫu hướng dẫn
Bước 1: Gửi phân công và các biểu mẫu cụ thể đến các đơn vịP. KT,BĐCLGD, TT&PCBộ phận Công nghệ thông tinThiết lập các Biểu mẫu công khai và phân công trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị02 ngày, kể từ 02/5 hàng năm 

Bước 2: Thực hiện thống kê theo yêu cầu của các biểu mẫu

Bước 2: Thực hiện tổng hợp thống kê theo yêu cầu của các biểu mẫu

Các đơn vị được phân côngPhòng KT,BĐCLGD, TT&PCThực hiện thống kê và cung cấp số liệu, thông tin theo yêu cầu của từng biểu mẫu18 ngày 
Các KhoaPhòng ĐT&CTSVCông khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học18 ngàyQT_006_BĐCLGD_BM01
Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành; Công khai thông tin về đồ án, khóa luận (ĐH: liên thông, VB2).18 ngày

QT_006_BĐCLGD_BM04

QT_006_BĐCLGD_BM06 (ĐH: liên thông, VB2).

Phòng ĐT&CTSVCác Khoa

Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại;

Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường;

Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành;

Công khai thông tin về luận văn, luận án tốt nghiệp (Thạc sỹ, Tiến sỹ);

Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp;

Số liệu sinh viên để tính diện tích đất/sinh viên; diện tích sàn/sinh viên;

18 ngày

QT_006_BĐCLGD_BM02

QT_006_BĐCLGD_BM03

QT_006_BĐCLGD_BM04

QT_006_BĐCLGD_BM06 (Tiến sỹ, Thạc sỹ)

QT_006_BĐCLGD_BM07

QT_006_BĐCLGD_BM14 (dữ liệu sinh viên)

Phòng KH,HTQT&TTTV

 

Các Khoa

Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn;

Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức;

Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn;

Công khai thông tin về học liệu (sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) của thư viện và trung tâm học liệu

18 ngày

QT_006_BĐCLGD_BM05

QT_006_BĐCLGD_BM08

QT_006_BĐCLGD_BM09

QT_006_BĐCLGD_BM13

Phòng TCHC&CSVC

 

Phòng KH,HTQT & TTTVCông khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học (Biểu mẫu 19A, 19B, 19C, 19D)18 ngày

QT_006_BĐCLGD_BM11

QT_006_BĐCLGD_BM12

QT_006_BĐCLGD_BM14

Phòng ĐT&CTSV; và các KhoaCông khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học (Biểu mẫu 20A, 20B, 20C)18 ngày

QT_006_BĐCLGD_BM15 

QT_006_BĐCLGD_BM16 

QT_006_BĐCLGD_BM17

Phòng Kế hoạch - Tài chínhPhòng KT, BĐCLGD, TT&PC

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục:

Công khai mức học phí: ngày 15/9 hàng năm; cập nhật thông tin tài chính của cơ sở giáo dục vào 1/6 năm sau

18 ngàyQT_006_BĐCLGD_BM18
Phòng KT, BĐCLGD, TT&PCCác đơn vịBiểu mẫu 18K; Tổng hợp dữ liệu, báo cáo QT_006_BĐCLGD_BM10
Bước 3: Gửi các số liệu thông tin thống kê cho đơn vị đầu mốiCác đơn vị được phân côngPhòng KT, BĐCLGD, TT&PCCác đơn vị được phân công thực hiện chính ở Bước 2 gửi các số liệu thông tin thống kê cho cán bộ phụ trách của đơn vị đầu mối qua email để tổng hợp.1 ngày

QT_006_BĐCLGD_BM01

QT_006_BĐCLGD_BM02

QT_006_BĐCLGD_BM03

QT_006_BĐCLGD_BM04 

QT_006_BĐCLGD_BM05 

QT_006_BĐCLGD_BM06 

QT_006_BĐCLGD_BM07 

QT_006_BĐCLGD_BM08 

QT_006_BĐCLGD_BM09 

QT_006_BĐCLGD_BM10

QT_006_BĐCLGD_BM11 

QT_006_BĐCLGD_BM12 

QT_006_BĐCLGD_BM13 QT_006_BĐCLGD_BM14 

QT_006_BĐCLGD_BM15 QT_006_BĐCLGD_BM16 QT_006_BĐCLGD_BM17

QT_006_BĐCLGD_BM18

Bước 4: Xử lý các kết quảPhòng KT,BĐCLGD, TT&PCCác đơn vịĐơn vị đầu mối tổng hợp dữ liệu, trình ký chính thức, số hóa, tải thông tin lên hệ thống văn bản.07 ngày kể từ ngày nhận được số liệu 
Bước 5: Đăng tải công khai chất lượng trường đại họcThông tin thư việnPhòng KT,BĐCLGD, TT&PCBộ phận Thông tin thư viện đăng tải lên trang Website của Trường02 ngày, kết thúc ngày 01/6 hàng năm 
Bước 6: Lưu trữ dữ liệu làm minh chứng

- Phòng KT,BĐCLGD, TT&PC 

- Các đơn vị thực hiện

Bộ phận Thông tin thư việnLưu trữ dữ liệu trên hệ thống văn bản của Trường và trang thông tin điện tử của Trường.  
Thông tin khác
Nộp hồ sơ
© Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế.
Xây dựng và phát triển bởi nhóm nghiên cứu theo đề tài DHL2022-PB-01