Chi tiết quy trình
QUY TRÌNH THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC |
|
Mã quy trình | QT_006_BĐCLGD |
Đơn vị quản lý | Phòng Khảo thí, Bảo đảm chất lượng giáo dục, Thanh tra và Pháp chế |
Cấp độ phục vụ | 2 |
Tình trạng | Hiện hành |
Cập nhật lúc | 2022-11-09 17:19:42 |
Nội dung quy trình
Căn cứ, cơ sở pháp lý của quy trình
Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
1. Người phụ trách:
Châu Võ Trung Thông (phụ trách chính) ĐT: 0962000951 Email: chauvotrungthong@huaf.edu.vn
2. Thời gian, phương thức, địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Hoạt động khảo sát tiến hành theo học kỳ cuối đối với sinh viên cuối khóa.
Phương thức: trực tuyến.
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phần mềm Quản lý giáo dục/Phòng KT,BĐCLGD,TT&PC
3. Thời gian tiến hành: 30 ngày kể từ ngày 02/5 hàng năm. Riêng công khai mức học phí được thực hiện vào 15/9 hàng năm, cập nhật lại vào 01/6 năm sau. Thời gian kết thúc và thực hiện công khai trên trang web của Trường: Ngày 01/6 hàng năm
4. Địa điểm trả hồ sơ: Thông qua email công vụ của phòng: kt_dbcl@huaf.edu.vn. Các biểu mẫu được tải lên Hệ thống văn bản https://vanban.huaf.edu.vn. Bộ phận Thông tin thư viện đăng tải lên trang Web của Trường
Quy trình thực hiện
Các bước | Đơn vị/Cá nhân thực hiện | Đơn vị/Cá nhân thực hiện phối hợp | Nội dung thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | Biểu mẫu hướng dẫn |
---|---|---|---|---|---|
Bước 1: Gửi phân công và các biểu mẫu cụ thể đến các đơn vị | P. KT,BĐCLGD, TT&PC | Bộ phận Công nghệ thông tin | Thiết lập các Biểu mẫu công khai và phân công trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị | 02 ngày, kể từ 02/5 hàng năm | |
Bước 2: Thực hiện thống kê theo yêu cầu của các biểu mẫu Bước 2: Thực hiện tổng hợp thống kê theo yêu cầu của các biểu mẫu | Các đơn vị được phân công | Phòng KT,BĐCLGD, TT&PC | Thực hiện thống kê và cung cấp số liệu, thông tin theo yêu cầu của từng biểu mẫu | 18 ngày | |
Các Khoa | Phòng ĐT&CTSV | Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học | 18 ngày | QT_006_BĐCLGD_BM01 | |
Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành; Công khai thông tin về đồ án, khóa luận (ĐH: liên thông, VB2). | 18 ngày | QT_006_BĐCLGD_BM04 QT_006_BĐCLGD_BM06 (ĐH: liên thông, VB2). | |||
Phòng ĐT&CTSV | Các Khoa | Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại; Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường; Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành; Công khai thông tin về luận văn, luận án tốt nghiệp (Thạc sỹ, Tiến sỹ); Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp; Số liệu sinh viên để tính diện tích đất/sinh viên; diện tích sàn/sinh viên; | 18 ngày | QT_006_BĐCLGD_BM02 QT_006_BĐCLGD_BM03 QT_006_BĐCLGD_BM04 QT_006_BĐCLGD_BM06 (Tiến sỹ, Thạc sỹ) QT_006_BĐCLGD_BM07 QT_006_BĐCLGD_BM14 (dữ liệu sinh viên) | |
Phòng KH,HTQT&TTTV
| Các Khoa | Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn; Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức; Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn; Công khai thông tin về học liệu (sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) của thư viện và trung tâm học liệu | 18 ngày | QT_006_BĐCLGD_BM05 QT_006_BĐCLGD_BM08 QT_006_BĐCLGD_BM09 QT_006_BĐCLGD_BM13 | |
Phòng TCHC&CSVC
| Phòng KH,HTQT & TTTV | Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học (Biểu mẫu 19A, 19B, 19C, 19D) | 18 ngày | QT_006_BĐCLGD_BM11 QT_006_BĐCLGD_BM12 QT_006_BĐCLGD_BM14 | |
Phòng ĐT&CTSV; và các Khoa | Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học (Biểu mẫu 20A, 20B, 20C) | 18 ngày | QT_006_BĐCLGD_BM15 QT_006_BĐCLGD_BM16 QT_006_BĐCLGD_BM17 | ||
Phòng Kế hoạch - Tài chính | Phòng KT, BĐCLGD, TT&PC | Công khai tài chính của cơ sở giáo dục: Công khai mức học phí: ngày 15/9 hàng năm; cập nhật thông tin tài chính của cơ sở giáo dục vào 1/6 năm sau | 18 ngày | QT_006_BĐCLGD_BM18 | |
Phòng KT, BĐCLGD, TT&PC | Các đơn vị | Biểu mẫu 18K; Tổng hợp dữ liệu, báo cáo | QT_006_BĐCLGD_BM10 | ||
Bước 3: Gửi các số liệu thông tin thống kê cho đơn vị đầu mối | Các đơn vị được phân công | Phòng KT, BĐCLGD, TT&PC | Các đơn vị được phân công thực hiện chính ở Bước 2 gửi các số liệu thông tin thống kê cho cán bộ phụ trách của đơn vị đầu mối qua email để tổng hợp. | 1 ngày | QT_006_BĐCLGD_BM01 QT_006_BĐCLGD_BM02 QT_006_BĐCLGD_BM03 QT_006_BĐCLGD_BM04 QT_006_BĐCLGD_BM05 QT_006_BĐCLGD_BM06 QT_006_BĐCLGD_BM07 QT_006_BĐCLGD_BM08 QT_006_BĐCLGD_BM09 QT_006_BĐCLGD_BM10 QT_006_BĐCLGD_BM11 QT_006_BĐCLGD_BM12 QT_006_BĐCLGD_BM13 QT_006_BĐCLGD_BM14 QT_006_BĐCLGD_BM15 QT_006_BĐCLGD_BM16 QT_006_BĐCLGD_BM17 QT_006_BĐCLGD_BM18 |
Bước 4: Xử lý các kết quả | Phòng KT,BĐCLGD, TT&PC | Các đơn vị | Đơn vị đầu mối tổng hợp dữ liệu, trình ký chính thức, số hóa, tải thông tin lên hệ thống văn bản. | 07 ngày kể từ ngày nhận được số liệu | |
Bước 5: Đăng tải công khai chất lượng trường đại học | Thông tin thư viện | Phòng KT,BĐCLGD, TT&PC | Bộ phận Thông tin thư viện đăng tải lên trang Website của Trường | 02 ngày, kết thúc ngày 01/6 hàng năm | |
Bước 6: Lưu trữ dữ liệu làm minh chứng | - Phòng KT,BĐCLGD, TT&PC - Các đơn vị thực hiện | Bộ phận Thông tin thư viện | Lưu trữ dữ liệu trên hệ thống văn bản của Trường và trang thông tin điện tử của Trường. |