Chi tiết quy trình
QUY TRÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN QUÝ, NĂM |
|
Mã quy trình | QT_002_KHTC |
Đơn vị quản lý | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Cấp độ phục vụ | 2 |
Tình trạng | Hiện hành |
Cập nhật lúc | 2022-11-09 17:19:41 |
Các biểu mẫu | |
B01-H: Bảng cân đối tài khoản; | |
B02-H: Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí sử dụng; | |
B03-H: Báo cáo thu – chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động SXKD; | |
B04-H: Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ; | |
B05-H: Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang; | |
B06-H: Thuyết minh báo cáo tài chính; | |
F02-1H: Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động; | |
F02-2H: Báo cáo chi tiết kinh phí dự án; | |
01-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại KBNN; | |
02-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách tại KBNN; | |
Biểu số 03: Báo cáo thuyết minh quyết toán năm so với dự toán năm. |
Nội dung quy trình
Căn cứ, cơ sở pháp lý của quy trình:
-Luật Kế toán Việt nam 2015;
-Luật Ngân sách nhà nước 2015;
-Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
-Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
-Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bồ Tài chính Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP;
-Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
-Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định về xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm.
1. Người phụ trách: Trần Thị Huyền Trang
ĐT: 0984818584; Email: lengocthuphuong@huaf.edu.vn
2. Thời gian, phương thức, địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 tại Phòng KHTC
3. Thời gian trả hồ sơ:
4. Địa điểm trả hồ sơ: Phòng KHTC
Quy trình thực hiện
Các bước | Đơn vị/Cá nhân thực hiện | Đơn vị/Cá nhân thực hiện phối hợp | Nội dung thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | Biểu mẫu hướng dẫn |
---|---|---|---|---|---|
1. Nộp báo cáo phòng KHTC | Kế toán trường, các Trung tâm hoạch toán độc lập | Phòng KHTC; Trung tâm hoạch toán độc lập | 1.Lập báo cáo quyết toán và báo cáo tài chính theo mẫu quy định; 2. Nộp báo cáo các loại và các biểu mẫu đối chiếu theo quy định cho Phòng KHTC;
| -Báo cáo Quý I, II nộp trước 10/8 hàng năm.; -Báo cáo năm trước 20/02 năm sau | Mẫu B01-H; B02-H; B03-H; B04-H; B05-H; B06-H; F02-1H; F02-2H; 01-SDKP/ĐVDT; 02-SDKP/ĐVDT; Biểu số 03 Biên bản kiểm quỹ; Báo cáo đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng và kho bạc; Biên bản kiểm kê kho vật tư, văn phòng phẩm, các khoản công nợ, tăng giảm tài sản. |
2. Thẩm định quyết toán nội bộ | Kế toán trường, các Trung tâm hoạch toán độc lập | Tổ thẩm định
| 3. Thẩm định quyết toán tài chính nội bộ trường và các Trung tâm hoạch toán độc lập; Thành phần tổ thẩm định do Phòng KHTC đề nghị, trình Hiệu trưởng quyết định; | -Thẩm định Quý I, II: từ ngày 11/8 đến 20/8 -Thẩm định Quý III, IV và năm từ ngày 21/02 đến 28/02 hàng năm | |
3. Tự kiểm tra tài chính | Phòng KHTC | Tổ tự kiểm tra | 4. Tự kiểm tra tài chính năm (bao gồm các Trung tâm hoạch toán độc lập); | 10/3 hàng năm | |
4. Duyệt quyết toán năm | Phòng KHTC | Đại học Huế | 5. Đại học Huế duyệt quyết toán tài chính năm; | 11/3-14/4 hàng năm | |
5. Nộp Báo cáo cho Đại học Huế | Phòng KHTC | Đại học Huế | 6. Nộp báo cáo quyết toán nộp Đại học Huế; | Trước ngày 15/4 hàng năm | Mẫu B01-H; B02-H; B03-H; B04-H; B05-H; B06-H; F02-1H; F02-2H; 01-SDKP/ĐVDT; 02-SDKP/ĐVDT |