Chi tiết quy trình
QUY TRÌNH THANH TOÁN |
|
| Mã quy trình | QT_007_KHTC |
| Đơn vị quản lý | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
| Cấp độ phục vụ | 2 |
| Tình trạng | Hiện hành |
| Cập nhật lúc | 2022-11-09 17:19:41 |
Nội dung quy trình
Căn cứ, cơ sở pháp lý của quy trình:
- Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính Quy định về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
- Quyết định số 20/QĐ-HĐĐH ngày 31/7/2020 của Hội đồng Đại học Huế về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Huế;
- Quyết định số 1343/QĐ-ĐHH ngày 14/10/2019 của Giám đốc Đại học Huế về việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Đại học Huế;
- Quyết định số 723/QĐ-ĐHNL ngày 21/8/2020 của Hiệu trưởng về việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Đại học Nông Lân, Đại học Huế.
1. Người phụ trách: Kế toán viên phòng ĐT: Email:
2. Thời gian, phương thức, địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 tại Phòng KHTC (Từ ngày 05 đến 29 hàng tháng)
3. Thời gian trả hồ sơ: 15 ngày làm việc
4. Địa điểm trả hồ sơ: Phòng KHTC
Quy trình thực hiện
Lưu ý: Các chứng từ thanh toán chậm nhất 30 ngày sau khi kết thúc công việc. Riêng tháng 12 phải thanh toán trước ngày 25/12 hàng năm. Các chứng từ phát sinh sau ngày 25/12 của năm sẽ nộp chứng từ trước ngày 10/01 của năm sau.
| Các bước | Đơn vị/Cá nhân thực hiện | Đơn vị/Cá nhân thực hiện phối hợp | Nội dung thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | Biểu mẫu hướng dẫn |
|---|---|---|---|---|---|
| 1. Tiếp nhận hồ sơ | Kế toán viên | Phòng KHTC | 1. Cá nhân chuẩn bị hồ sơ thanh toán; 2. Nộp chứng từ tại Phòng KHTC; 3. Kế toán nhận và kiểm tra: + Nếu đúng theo quy định: chấp nhận thanh toán; + Nếu chưa đầy đủ theo quy định: trả lại và yêu cầu bổ sung. |
2 ngày | |
| 2. Xử lý chứng từ | 4. Kế toán trưởng duyệt thanh toán (nếu chưa hợp lệ trả lại cá nhân và quay lại bước 1); | 2 ngày | |||
| 5. Hiệu trưởng (Hiệu phó được ủy quyền) duyệt thanh toán (nếu chưa hợp lệ trả lại cá nhân và quay lại bước 1); | 2 ngày | ||||
6. Lập séc/UNC chi tiền: + Kế toán lập séc, bảng kê chi tiền; + Kế toán trưởng ký séc; + Hiệu trưởng ký séc. | 3 ngày | Mẫu 09 ( theo mẫu kho bạc) | |||
| 7. Gửi hồ sơ thanh toán cho Kho bạc, Ngân hàng duyệt thanh toán (nếu chưa hợp lệ trả lại cá nhân và quay lại bước 1); | 3 ngày
| ||||
| 3. Nhận tiền | 8. Cá nhân nhận tiền tại thủ quỹ hoặc nhận tiền tại tài khoản cá nhân | 3 ngày | Mẫu số C41-BB; Séc của ngân hàng |
| Stt | Nội dung thanh toán/chứng từ cần thiết | Đơn vị/Cá nhân thực hiện | Đơn vị/Cá nhân phối hợp thực hiện | Biểu mẫu hướng dẫn | Ghi chú | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I | NHÓM CHI CON NGƯỜI | |||||||||
| 1 | Tiền lương, các khoản phụ cấp theo lương | |||||||||
| Bảng chấm công | Khoa, Phòng | Phòng TCHC&CSVC | QT_007_KHTC_BM09 | Nhận trước ngày 06 hàng tháng | ||||||
| Bảng tổng hợp cán bộ lao động | Phòng TCHC&CSVC | Nhận trước ngày 06 hàng tháng | ||||||||
| Bảng thanh toán tiền lương | Phòng KHTC | |||||||||
| Quyết định (tăng lương, nghỉ hưu, đi học NN,…) | Phòng TCHC&CSVC | Nhận các quyết định trước ngày 30 của tháng đó. Các quyết định nhận sau ngày 30 giải quyết trong tháng chuyển sang tháng sau | ||||||||
| Hợp đồng lao động | Phòng TCHC&CSVC | |||||||||
| 2 | Các khoản trích nộp theo lương (BHXH các loại) | Phòng TCHC&CSVC | ||||||||
| Bảng tổng hợp các khoản phải nộp | Phòng KHTC | |||||||||
| 3 | Thanh toán làm thêm giờ | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | |||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Bảng chấm công làm thêm giờ | QT_007_KHTC_BM11 | |||||||||
| Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | QT_007_KHTC_BM12 | |||||||||
| Bảng kê thu nhập | QT_007_KHTC_BM07 | |||||||||
| Giấy báo làm thêm giờ | QT_007_KHTC_BM10 | |||||||||
| Các chứng từ khác liên quan | ||||||||||
| 4 | Thanh toán tiền công | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | |||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Hợp đồng giao khoán | QT_007_KHTC_BM13 | |||||||||
| Thanh lý hợp đồng | QT_007_KHTC_BM14 | |||||||||
| Biên bản nghiệm thu | QT_007_KHTC_BM15 | |||||||||
| Biên bản thanh toán thuê ngoài | ||||||||||
| Bảng kê thu nhập | QT_007_KHTC_BM07 | |||||||||
| 5 | Tiền thưởng | |||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | Phòng KHTC | QT_007_KHTC_BM04 | ||||||||
| Danh sách nhận tiền | Phòng KHTC | Phòng TCHC&CSVC | QT_007_KHTC_BM03 ; | |||||||
| Quyết định khen thưởng | Phòng TCHC&CSVC | |||||||||
| Bảng kê thu nhập | Phòng KHTC | Phòng TCHC&CSVC | QT_007_KHTC_BM07 | |||||||
| Các chứng từ khác liên quan | Phòng KHTC | Phòng TCHC&CSVC | ||||||||
| 6 | Tiền chi các ngày lễ, tết, nghỉ phép năm | |||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Bảng thanh toán tiền | ||||||||||
| Quyết định | Quyết định ghi rõ mức chi, nguồn kinh phí, thành phần được hưởng | |||||||||
| 7 | Thanh toán BHXH | |||||||||
| a.Trợ cấp ốm đau và chăm sóc con ốm: | ||||||||||
| Giấy xin nghỉ ốm | Cá nhân thanh toán | |||||||||
| Giấy ra viện (điều trị nội trú) | Cá nhân thanh toán | |||||||||
| Chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH (Điều trị ngoại trú) | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | ||||||||
| b.Chế độ thai sản | ||||||||||
| Giấy chứng sinh (bản sao) | Cá nhân thanh toán | |||||||||
| c.Chế độ nghỉ dưỡng sức (phục hồi sau sinh + ốm đau) | ||||||||||
| Đơn đề nghị của người xin nghỉ dưỡng sức | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | ||||||||
| Giấy chứng sinh (bản sao) | Cá nhân thanh toán | |||||||||
| Các giấy tờ khác ( nếu có) | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | ||||||||
| 8 | Học bổng khuyến khích, trợ cấp XH cho sinh viên | |||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | Phòng KHTC | Phòng ĐT&CTSV | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||
| Quyết định xét duyệt học bổng, trợ cấp xã hội | Phòng ĐT&CTSV | Hồ sơ, biên bản của hội đồng xét học bổng SV lưu tại phòng ĐT&CTSV | ||||||||
| Danh sách SV hưởng học bổng có số tài khoản của Ngân hàng | Phòng ĐT&CTSV | Phòng KHTC | Gửi bản mềm phòng KHTC | |||||||
| II | NHÓM CHI HOẠT ĐỘNG CHUNG | |||||||||
| 9 | Tiền điện, nhiêu liệu, vệ sinh môi trường | Phòng KHTC | Phòng TCHC&CSVC | |||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Hóa đơn tài chính | ||||||||||
| Các chứng từ khác liên quan | ||||||||||
| 10 | Vật tư, văn phòng phẩm | |||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||
| Bảng dự trù kinh phí | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | QT_007_KHTC_BM01 | Phòng TCHC&CSVC tổng hợp, duyệt kế hoạch, dự trù, chuyển phòng KHTC và trình Hiệu trưởng duyệt kinh phí | ||||||
| Kế hoạch mua sắm vật tư, dụng cụ, thiết bị và văn phòng phẩm | Cá nhân thanh toán | Phòng TCHC&CSVC | ||||||||
| Báo giá | Cá nhân thanh toán | Phòng TCHC&CSVC | Trên 5 triệu đồng phải có 3 báo giá, 3 đơn vị khác nhau | |||||||
| Biên bản xét chọn giá của hội đồng | Phòng TCHC&CSVC | |||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng | Phòng TCHC&CSVC | |||||||||
| Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng | Phòng TCHC&CSVC | Đơn vị sử dụng, Phòng KHTC | ||||||||
| Bảng kê mua hàng | Đơn vị thanh toán | Phòng TCHC&CSVC | ||||||||
| Hóa đơn tài chính | Đơn vị thanh toán | Phòng TCHC&CSVC | Hóa đơn trên 5 triệu: chuyển tiền cho nhà cung cấp | |||||||
| 11 | Thông tin, tuyên truyền liên lạc | |||||||||
| a. Đối với các cước phí điện thoại, internet | Phòng KHTC | Phòng TCHC&CSVC | ||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Hóa đơn tài chính | ||||||||||
| b.Đối với dịch vụ tuyên truyền khác | Cá nhân, đơn vị phụ trách | |||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||
| Bảng dự trù kinh phí | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | QT_007_KHTC_BM01 | Phòng TCHC&CSVC tổng hợp, duyệt kế hoạch, dự trù, chuyển phòng KHTC và trình Hiệu trưởng duyệt kinh phí | ||||||
| Kế hoạch sử dụng dịch vụ tuyên truyền | Cá nhân thanh toán | Phòng TCHC&CSVC | ||||||||
| Báo giá | Trên 5 triệu đồng phải có 3 báo giá, 3 đơn vị khác nhau | |||||||||
| Biên bản xét chọn giá của hội đồng | Phòng TCHC&CSVC | |||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng | Phòng TCHC&CSVC | Phòng TCHC&CSVC | ||||||||
| Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng | Phòng TCHC&CSVC | Đơn vị sử dụng, Phòng KHTC | ||||||||
| 12 | Hội nghị, hội thảo | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | |||||||
| a. Hội nghị, hội thảo giữa Trường và Cơ quan bên ngoài | ||||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Dự trù kinh phí | QT_007_KHTC_BM01 | |||||||||
| Giấy mời | ||||||||||
| Danh sách tham dự | ||||||||||
| Biên bản hội nghị, hội thảo | ||||||||||
| Danh sách nhận tiền | QT_007_KHTC_BM03; | |||||||||
| Các giấy tờ khác ( nếu có) | ||||||||||
| b. Hội nghị, hội thảo do đơn vị khác tổ chức | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | ||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Dự trù kinh phí | QT_007_KHTC_BM01 | |||||||||
| Giấy mời dự hội nghị, hội thảo | ||||||||||
| Giấy đi đường | Phòng TCHC&CSVC | QT_007_KHTC_BM16 | Có xác nhận nơi đến, ngày đến, ngày về | |||||||
| 13 | Công tác phí | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | |||||||
| a. Đi công tác trong nước | Thực hiện theo quy chế chi tiêu nội bộ | |||||||||
| Bảng kê thanh toán công tác phí | QT_007_KHTC_BM17, QT_007_KHTC_BM17 | |||||||||
| Giấy đi đường | Phòng TCHC&CSVC | QT_007_KHTC_BM16 | -Ghi rõ thời gian đi, về và xác nhận của cơ quan nơi cán bộ, giảng viên đến công tác; -Ghi rõ thời gian về và dấu xác nhận về của trường ĐHNL | |||||||
| Vé máy bay, vé tàu, vé xe | Hoá đơn tài chính, thẻ lên vé máy bay | |||||||||
| Tiền công tác phí | Thực hiện theo quy chế chi tiêu nội bộ | |||||||||
| Tiền thuê phòng nghỉ tại nơi công tác | ||||||||||
| Vé taxi | - Hoá đơn tài chính (đỏ): đối với dịch vụ trên 200.000đồng; - Ghi rõ nội dung trên vé gồm: nơi đi, nơi đến, khách hàng và lái xe ký, ngày đi… | |||||||||
| Các chứng từ khác liên quan | ||||||||||
| b.Đi công tác nước ngoài | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | Thực hiện theo quy định nhà nước | |||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Bảng kê thanh toán công tác phí | QT_007_KHTC_BM17, QT_007_KHTC_BM17 | |||||||||
| Giấy đi đường | Phòng TCHC&CSVC | QT_007_KHTC_BM16 | Ghi rõ thời gian đi, về và xác nhận của Cơ quan nơi CBCC đến công tác về | |||||||
| Vé máy bay | Hóa đơn tài chính, thẻ lên vé máy bay. | |||||||||
| Hoá đơn phòng nghỉ | Hoá đơn tài chính hoặc khoán theo quy định của nhà nước hoặc khoán theo phê duyệt của nhà tài trợ | |||||||||
| Vé taxi | Hoá đơn tại nước sở tại hoặc khoán chi theo qui định của Bộ Tài chính | |||||||||
| Bảng dự trù kinh phí đi nước ngoài | QT_007_KHTC_BM01 | Hiệu trưởng phê duyệt | ||||||||
| Quyết định cử đi công tác | ||||||||||
| Thư mời | Kèm theo bảng dịch Tiếng Việt của đơn vị chức năng dịch thuật hợp pháp. | |||||||||
| Lịch trình | Để tính thời gian đi và về (Tính phụ cấp công tác phí thời gian gian ở nước ngoài và trong nước) | |||||||||
| Bảng thông báo tỷ giá | Thông báo tỷ giá của Bộ tài chính tại thời điểm đi công tác | |||||||||
| 14 | Chi phí thuê mướn | |||||||||
| a.Thuê phương tiện vận chuyển | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | ||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | Mức giá tuân thủ theo quy định chung về thủ tục thanh toán | ||||||||
| Báo giá | ||||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng giao khoán | QT_007_KHTC_BM13, C12-HD | |||||||||
| Hóa đơn tài chính | ||||||||||
| Dự trù kinh phí | ||||||||||
| b.Thuê chuyên gia, giảng viên trong nước | Cá nhân thanh toán | Phòng ĐT&CTSV | ||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng | QT_007_KHTC_BM13, C12-HD | |||||||||
| c.Thuê đào tạo lại cán bộ | Cá nhân, đơn vị phụ trách, Phòng TCHC&CSVC | |||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||
| Giấy mời (nếu có) | ||||||||||
| Quyết định cử đi học | Quyết định cử đi học có phê duyệt kinh phí được hưởng | |||||||||
| Hóa đơn tài chính | ||||||||||
| Các chứng từ khác liên quan | ||||||||||
| 15 | Tiếp khách | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | |||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Bảng dự trù kinh phí tiếp khách | QT_007_KHTC_BM02 | |||||||||
| Hóa đơn tài chính | ||||||||||
| III | NHÓM CHI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN | |||||||||
| 16 | Chi mua vật tư, hoàng hóa thực hành, thực tập | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | |||||||
| a.Mua vật tư, gia súc, gia cầm phục vụ thực tập | ||||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Bảng dự trù kinh phí được phê duyệt | QT_007_KHTC_BM01 | |||||||||
| Hóa đơn tài chính hoặc giấy biên nhận tiền (mua của hộ nông dân) | Số CMND, ngày cấp, nơi cấp của hộ nông dân | |||||||||
| Biên bản xử lý vật tư, sản phẩm sau thực hành thực tập | ||||||||||
| Bảng kê nộp tiền, phiếu thu bán thanh lý vật tư, sản phẩm sau thực hành (nếu có) | ||||||||||
| b.Mua hóa chất, nguyên liệu các phòng thí nghiệm | ||||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Bảng dự trù kinh phí được phê duyệt | QT_007_KHTC_BM01 | |||||||||
| Hóa đơn tài chính | ||||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng | ||||||||||
| Biên bản giao nhận hàng hóa, vật tư | ||||||||||
| Báo giá | Trên 5 triệu đồng phải có 3 báo giá, 3 đơn vị khác nhau | |||||||||
| Biên bản xét chọn giá của hội đồng | Khi có 3 báo giá | |||||||||
| Quyết định chỉ định thầu | Giá trị >=20 triệu đồng | |||||||||
| 17 | Chi thực tập nghề nghiệp | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | |||||||
| Bảng kê công tác phí và chi phí thực tập | QT_007_KHTC_BM20 | |||||||||
| Dự trù kinh phí phục vụ thực hành, thực tập, rèn nghề | Phòng KHTC | QT_007_KHTC_BM01 | ||||||||
| Đi lại, thuê phương tiện | Hóa đơn, Hợp đồng, thanh lý hợp đồng | |||||||||
| Tiền ăn, tiền ở cho giáo viên | Theo quy chế chi tiêu nội bộ | |||||||||
| Kinh phí ngoại giao (Hóa đơn tài chính) | Hóa đơn tài chính | |||||||||
| Vật tư thực tập (Hóa đơn tài chính) | Hóa đơn tài chính | |||||||||
| Báo cáo viên ( Danh sách nhận tiền) | Danh sách nhận tiền | |||||||||
| 18 | Thanh toán tiền mời giảng, vượt giờ | |||||||||
| a. Mời giảng giáo viên ngoài trường | ||||||||||
| Giấy báo giảng | Phòng ĐT&CTSV | Ghi đầy đủ các thông tin: thời gian giảng từ khi bắt đầu đến kết thúc, môn giảng, lớp, số lượng sinh viên | ||||||||
| Hợp đồng mời giảng | Phòng ĐT&CTSV | Ghi rõ các thông tin của giáo viên (Họ và tên, tài khoản mở tại ngân hàng nào, CMND, MST, HSL, Chức danh,..) | ||||||||
| Thanh lý hợp đồng mời giảng | Phòng ĐT&CTSV | -Trưởng hoặc phó phòng Đào tạo ký để xác nhận số tiết giảng, chấm bài trên cơ sở đó để tính tiền thanh toán. -Nếu hợp đồng có giá trị trên 20 triệu đồng thì có thêm quyết định chỉ định thầu | ||||||||
| Tiền ăn giáo viên mời giảng | Đơn vị có giáo viên mời | Danh sách nhận tiền | ||||||||
| Nhà nghỉ cho giáo viên | Nhà khách của trường: Bảng kê thanh toán theo tháng; Xác nhận của giáo viên, khoa có giáo viên mời, Phòng TCHC&CSVC; | |||||||||
| b. Vượt giờ | ||||||||||
| Bảng tổng hợp, chi tiết định mức giờ giảng giáo viên, NCV | Phòng TCHC&CSVC | Phòng TCHC&CSVC | Trước 20/7 hàng năm | |||||||
| Bảng tổng hợp, chi tiết giờ thực hiện NCKH | Phòng KH,HTQT&TTTV | Phòng KH,HTQT&TTTV | Trước 5/7 hàng năm | |||||||
| Bảng tổng hợp, chi tiết giờ thực hiện đào tạo | Phòng ĐT&CTSV | Phòng KT,ĐBCLGD,TT&PC | Trước 20/7 hàng năm | |||||||
| Bảng thanh toán vượt giờ giáo viên, NCV | Phòng KHTC | Phòng KHTC | Trước 30/9 hàng năm |
| ||||||
| 19 | Chi công tác tuyển sinh | |||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Dự trù kinh phí và Kế hoạch thực hiện | QT_007_KHTC_BM01 | |||||||||
| Hóa đơn tài chính | ||||||||||
| Các chứng từ khác liên quan | ||||||||||
| 20 | Chi hội đồng đào tạo | Phòng ĐT&CTSV | ||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Danh sách nhận tiền | QT_007_KHTC_BM03; | |||||||||
| Quyết định hội đồng | ||||||||||
| Biên bản hội đồng (nếu có) | ||||||||||
| Các chứng từ khác liên quan | ||||||||||
| 21 | Viết giáo trình | Cá nhân thanh toán | Phòng ĐT&CTSV | |||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng | ||||||||||
| Danh sách nhận tiền | QT_007_KHTC_BM03; | |||||||||
| 22 | In giáo trình | Cá nhân thanh toán | Phòng ĐT&CTSV, Phòng KH,HTQT&TTTV | |||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng | ||||||||||
| Hóa đơn tài chính | ||||||||||
| Giấy xác nhận của TTTV về số lượng giáo trình đã nộp trường | ||||||||||
| 23 | Chi hoạt động văn thể | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị | |||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Dự trù kinh phí | QT_007_KHTC_BM01 | |||||||||
| Hóa đơn tài chính | ||||||||||
| Giấy biên nhận tiền | ||||||||||
| Danh sách nhận tiền | QT_007_KHTC_BM03; | |||||||||
| Các chứng từ khác liên quan | ||||||||||
| IV | NHÓM CHI NCKH, ĐỀ TÀI DỰ ÁN | Cá nhân thanh toán | Thủ trưởng đơn vị, Phòng KH,HTQT&TTTV | |||||||
| 24 | Triển khai đề tài dự án theo nội dung công việc | |||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Bảng dự trù kinh phí, thuyết minh đã được duyệt | QT_007_KHTC_BM01, Mẫu của dự án | |||||||||
| Hợp đồng, thanh lý của đề tài dự án | ||||||||||
| Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành | QT_007_KHTC_BM19, 08b | Theo biểu mẫu của Kho bạc | ||||||||
| Biểu mẫu theo yêu cầu của nhà tài trợ | ||||||||||
| Bảng kê thu nhập | QT_007_KHTC_BM07 | |||||||||
| a. Chi công thực hiện đề tài | ||||||||||
| Hợp đồng thuê khoán chuyên môn | QT_007_KHTC_BM13 | |||||||||
| Thanh lý hợp đồng thuê khoán chuyên môn | QT_007_KHTC_BM14 | |||||||||
| Biên bản nghiệm thu hợp đồng | QT_007_KHTC_BM15 | |||||||||
| Danh sách nhận tiền | QT_007_KHTC_BM03; | |||||||||
| Giấy biên nhận tiền | ||||||||||
| Sản phẩm kèm theo (nếu có) | Để minh chứng cho nội dung giao khoán (báo cáo, bộ số liệu,….) | |||||||||
| b.Chi điều tra, công tác phí | Tư tự như thanh toán công tác phí | |||||||||
| Công tác phí | ||||||||||
| Bảng kê thanh toán công tác phí | QT_007_KHTC_BM17, QT_007_KHTC_BM18 | |||||||||
| Giấy đi đường | ||||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng | ||||||||||
| c.Hội nghị, hội thảo đánh giá | ||||||||||
| Kế hoạch chường trình hội nghị, hội thảo | ||||||||||
| Danh sách nhận tiền | QT_007_KHTC_BM03; | |||||||||
| Giấy mời tổ chức hội thảo, hội nghị | ||||||||||
| Chứng từ thuê mướn: Hợp đồng, thanh lý, hóa đơn tài chính | Vd: Thuê máy chiếu, thuê hội trường… | |||||||||
| Quyết định ban (hội đồng) tổ chức hội thảo kèm danh sách | ||||||||||
| Danh sách khách mời có ký xác nhận của người có thẩm quyền | ||||||||||
| Danh sách ký nhận tài liệu | ||||||||||
| d.Chi mua sắm vật tư, máy móc thiết bị, phục vụ đề tài | Thực hiện theo nội dung: V.Nhóm chi mua sắm dịch vụ hoàng hóa, sữa chữa TSCĐ | |||||||||
| e.Chi khác | Thực hiện theo các hướng dẫn trong quy trình này | |||||||||
| 25 | Các hội đồng nghiệm thu | |||||||||
| Bảng kê đề nghị thanh toán | QT_007_KHTC_BM04 | |||||||||
| Quyết định thành lập hội đồng | Về việc đánh giá nghiệm thu cơ sở | |||||||||
| Nhận xét của phản biện | Có xác nhận của Phòng KHCN&HTQT | |||||||||
| Biên bản họp hội đồng nghiệm thu | Phòng KHCN&HTQT phát hành | |||||||||
| Biên bản nghiệm thu sơ bộ công việc và quyết toán năm tài chính | Phòng KHCN&HTQT phát hành | |||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng thuê khoán chuyên môn | QT_007_KHTC_BM13 | |||||||||
| Thanh lý hợp đồng thuê khoán chuyên môn | QT_007_KHTC_BM14 | |||||||||
| Biên bản nghiệm thu hợp đồng | QT_007_KHTC_BM15 | |||||||||
| Hóa đơn tài chính | (nước uống, in ấn, VPP,…) | |||||||||
| Danh sách nhận tiền | QT_007_KHTC_BM03; | Thù lao cho các thành viên hội đồng | ||||||||
| Các chứng từ khác liên quan | ||||||||||
| Bảng kê thu nhập | QT_007_KHTC_BM07 | |||||||||
| Bảng quyêt toán kinh phí thực hiện | ||||||||||
| V | NHÓM CHI MUA SẮM DỊCH VỤ HÀNG HÓA, SỮA CHỮA TSCĐ | |||||||||
| Stt | Nội dung thanh toán /chứng từ cần thiết | Giá trị thực hiện | Đơn vị/Cá nhân thực hiện | Đơn vị/Cá nhân phối hợp thực hiện | Biểu mẫu hướng dẫn | |||||
| < 20 triệu đồng | từ 20 đến 100 triệu đồng | > = 100 triệu đồng | Cá nhân thanh toán | Phòng TCHC và CSVC; Phòng KH, HTQT và TTTV | Hình thức đấu thầu tùy thuộc vào giá trị hoặc nhà tài trợ phê duyệt | |||||
| 26 | Chi mua sắm | |||||||||
| Bảng kê giấy đề nghị thanh toán | x | x | x | Mấu số 04-KHTC, 04a-KHTC | ||||||
| Giấy đề nghị mua sắm của đơn vị sử dụng | x | x | x | |||||||
| Kế hoạch mua sắm, dự toán được duyệt | x | x | x | |||||||
| Biên bản mở thầu, biên bản chọn thầu của hội đồng | x | |||||||||
| 3 báo giá của 3 nhà cung cấp | x | x | ||||||||
| Phê duyệt chủ trưởng mua sắm | x | |||||||||
| Biên bản lựa chọn nhà cung cấp (xét chọn giá) | x | x | x | |||||||
| Biên bản thẩm định giá của cấp có thẩm quyền (nếu cần) | x | x | ||||||||
| Biên bản nghiệm thu kỹ thuật | x | x | ||||||||
| Quyết định lựa chọn nhà cung cấp | x | x | ||||||||
| Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành | x | x | QT_007_KHTC_BM19 <=500 Trđ Mẫu số 08b >500 Trđ | |||||||
| Thương thảo hợp đồng (>50 triệu đồng) | x | x | ||||||||
| Hợp đồng, Thanh lý hợp đồng | x | x | x | |||||||
| Biên bản giao nhận hàng hóa | x | x | x | |||||||
| Hóa đơn tài chính | x | x | x | |||||||
| Thẻ tài sản cố định (nếu có) | x | x | x | |||||||
| Các chứng khác liên quan ( nếu có) | x | x | x | |||||||
| 27 | Chi sữa chữa, xây mới | Cá nhân thanh toán | Phòng TCHC và CSVC; Phòng KH, HTQT và TTTV | |||||||
| Bảng kê giấy đề nghị thanh toán | x | x | x | QT_007_KHTC_BM04 | ||||||
| Giấy đề nghị sửa chữa của đơn vị sử dụng | x | x | x | |||||||
| Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | x | |||||||||
| Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình | x | |||||||||
| Phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình | x | |||||||||
| Phê duyệt kế hoạch đấu thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư công trình | x | |||||||||
| Phê duyệt dự toán chi phí khác | x | |||||||||
| Phê duyệt chỉ định thầu đơn vị thi công xây lắp công trình | x | x | ||||||||
| Biên bản thương thảo hợp đồng | x | x | x | |||||||
| Hợp đồng thi công xây dựng công trình | x | x | x | |||||||
| Biên bản thanh lý hợp đồng thi công xây dựng công trình | x | x | x | |||||||
| Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng | x | x | x | |||||||
| Dự toán thiết kế | ||||||||||
| Quyết định phê duyệt chỉ định thầu đơn vị tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật | x | x | ||||||||
| Hợp đồng lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công | x | x | ||||||||
| Biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng | x | x | ||||||||
| Báo cáo kinh tế kỹ thuật | x | x | ||||||||
| Quyết định phê duyệt chỉ định thầu đơn vị tư vấn thẩm tra dự toán thiết kế | x | x | ||||||||
| Hợp đồng tư vấn thẩm tra dự toán thiết kế công trình | x | x | ||||||||
| Biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng | x | x | ||||||||
| Báo cáo thẩm tra dự toán, thiết kế công trình | x | x | ||||||||
| Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành | x | x | QT_007_KHTC_BM19 <=500 Trđ Mẫu số 08b >500 Trđ | |||||||
| Quyết định phê duyệt chỉ định thầu đơn vị tư vấn giám sát thi công | x | x | ||||||||
| Hợp đồng tư vấn giám sát thi công công trình | x | x | ||||||||
| Biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng | x | x | ||||||||
| Nhật ký công trình | x | x | x | |||||||
| Bản vẽ | x | x | x | |||||||
| Bản vẽ hoàn công | x | x | x | |||||||
| Báo cáo kiểm toán | x | |||||||||
| Quyết định đơn vị kiểm toán | x | |||||||||
| Hợp đồng, thanh lý hợp đồng kiểm toán | x | |||||||||
| Bảo lãnh công trình | x | x | ||||||||
| Bảo hành công trình | x | x | ||||||||
| Hóa đơn tài chính | x | x | x | |||||||